Chú ý:
- Chỉ cần nhập dữ liệu vào những ô mà cậu muốn, không cần nhập toàn bộ các ô dưới đây .
- Đối với các cậu chưa thi / không có điểm thi các kỳ thi sau đây, nhưng có dự định thi / muốn tìm hiểu những ngành có xét những kỳ thi trên thì hãy nhập "0" hoặc bất cứ số điểm nào khác.
- Trang web có thể "dự đoán điểm" TN THPT / lớp 12 / 11 dựa trên điểm các lớp dưới. Nếu cậu là học sinh lớp dưới (chưa học lớp 11, 12 hoặc chưa thi TN THPT), chỉ cần điền số điểm các lớp trước vào, trang web sẽ dự đoán điểm các ô chưa điền (phù hợp cho những cậu có định hướng sớm).
- Trang web có thể tự sữa lỗi nhập liệu. VD, trong ô nhập điểm học bạ, nhập 95 → tự sửa thành 9,5.
- Cậu có thể sử dụng các phím mũi tên để di chuyển nhanh trong bảng dữ liệu.
- Chỉ nhập điểm thô. Không nhập điểm sau khi cộng điểm khuyến khích và ưu tiên (điểm xét tuyển).
Nhập điểm học bạ
Chọn các môn mà cậu học ở THPT HOẶC các môn học mà cậu muốn xét tuyển
Đại học:
Khối Khoa học tự nhiên:
Khối Khoa học xã hội & NV:
Khối Công nghệ:
Môn học | Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | |||
---|---|---|---|---|---|---|
HK1 | HK2 | HK1 | HK2 | HK1 | HK2 | |
Toán | ||||||
Lý | ||||||
Hóa | ||||||
Sinh | ||||||
Tin | ||||||
Văn | ||||||
Sử | ||||||
Địa | ||||||
CN Công nghiệp | ||||||
CN Nông nghiệp | ||||||
Anh | ||||||
GDKT-PL |
Nhập điểm các kỳ thi
Tốt nghiệp THPT:
Đánh giá năng lực HCM - V-ACT:
Đánh giá năng lực - HNUE - SPT:
Đánh giá năng lực chuyên biệt - HCMUE - H-SCA:
Đánh giá đầu vào Đại học - V-SAT:
Bài thi đánh giá tuyển sinh Đại học CAND:
Thi năng khiếu:
Ở chế độ mặc định, trang web sẽ tìm kiếm các ngành có điểm
≥ 15 và ≤ điểm của cậu + 1. cậu có thể điều chỉnh
phạm vi tìm kiếm tại đây (trên thang 30).
Bộ lọc trường
Chú ý: Để trống
"Tên trường" = Chọn tất cả.
Nhập tên trường / tên viết tắt / mã tuyển sinh:
Loại hình:
Khu vực:
Bộ lọc nhóm ngành & ngành
Chú ý:
- Việc chọn Nhóm ngành và Ngành sau đây là độc lập với nhau.
- Đối với Nhóm ngành, trang web sẽ tự tìm kiếm những ngành thuộc nhóm ngành mà cậu chọn. Tra cứu các nhóm ngành và ngành tại đây.
- Bỏ trống = Chọn tất cả.
Nhóm ngành:
Ngành:
Các thông tin khác
Chọn các thành tích cuộc thi chọn HSG, Olympic, văn thể mỹ, khoa học
kỹ thuật,... mà cậu đạt được:
Nếu cậu có chứng chỉ Ngoại ngữ nhưng không phải IELTS / Không rõ cách
quy đổi, hãy tham khảo bảng quy đổi của
ULIS,
HUST, các trường khác cũng có quy định tương tự.
Chứng chỉ tuyển sinh quốc tế:
Để thuận tiện lưu trữ dữ liệu, trang web còn cung cấp tính năng
"Tạo code". Code là một dãy ký tự là mã hóa dữ liệu mà cậu nhập
vào web. cậu có thể lưu code này cho các lần dùng sau hoặc chia sẻ cho
cậu bè để khỏi nhập lại thông tin. Mặc định, code này sẽ được tự động
lưu tại trình duyệt web của cậu (LocalStorage).