Mục lục:
Cổng Đại học là trang web có chức năng HỖ TRỢ, GÓP Ý cho các thí sinh tìm ngành, tìm trường (Đại học, Học viện) dựa trên năng lực và sở thích của mỗi người.
Chú ý:
Hướng dẫn sử dụng:
Quy trình tính điểm để tìm ngành
Môn | HK1 lớp 10 | HK1 lớp 11 [a, b] |
HK1 lớp 12 [a, b] |
TN [a, b] |
---|---|---|---|---|
Toán | 6.7 | [1.028, -0.99] | [1.090, -1.00] | [4.20, -24.78] |
Văn | 6.93 | [1.017, -0.83] | [1.018, -0.74] | [2.50, -10.50] |
Lý | 7.05 | [1.026, -0.64] | [1.106, -0.67] | [5.24, -30.87] |
Hóa | 7.08 | [1.025, -0.56] | [1.070, -0.99] | [5.48, -27.45] |
Sinh | 7.28 | [1.064, -0.39] | [1.053, -0.37] | [4.69, -24.23] |
Sử | 7.37 | [1.038, -0.41] | [1.039, -0.45] | [4.41, -26.04] |
Địa | 7.12 | [1.036, -0.39] | [1.050, -0.57] | [4.47, -25.96] |
GDKT-PL | 7.45 | [1.078, -1.29] | [1.026, -0.01] | [2.97, -15.20] |
Tin | 7.62 | [1.038, -1.09] | [1.063, -0.92] | [3.89, -19.66] |
Công nghệ CN | 7.8 | [1.026, -0.42] | [1.045, -1.06] | [3.61, -18.58] |
Công nghệ NN | 7.74 | [1.033, -0.55] | [1.026, -0.56] | [2.97, -13.17] |
Anh | 6.55 | [1.058, -1.26] | [1.065, -1.23] | [3.63, -18.15] |
Nguồn: Hướng dẫn tuyển sinh Công an nhân dân năm 2025 - Báo điện tử chính phủ.
Nguồn: Xét tuyển Tổng hợp - ĐHBK HCM.
IELTS | HB & TN |
---|---|
5.0 | 8.5 |
5.5 | 9.0 |
6.0 | 9.5 |
≥ 6.5 | 10.0 |
Giải Tư / KK | Giải Ba | Giải Nhì | Giải Nhất | |
---|---|---|---|---|
Cấp Tỉnh | 0.03 | 0.24 | 0.3 | 0.9 |
Cấp Quốc gia | 1.53 | Tuyển thẳng | ||
Cấp Quốc tế / khu vực | Tuyển thẳng |
Quy trình tính điểm tính cách và gợi ý ngành
Mã tính cách | Mã nhóm ngành (cấp 1) | Tên nhóm ngành (cấp 1) |
---|---|---|
R | 748 | Máy tính và công nghệ thông tin |
751 | Công nghệ kỹ thuật | |
752 | Kỹ thuật | |
754 | Sản xuất và chế biến | |
758 | Kiến trúc và xây dựng | |
762 | Nông lâm nghiệp và thủy sản | |
764 | Thú y | |
772 | Sức khỏe | |
784 | Dịch vụ vận tải | |
785 | Môi trường và bảo vệ môi trường | |
786 | An ninh Quốc phòng | |
I | 714 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
731 | Khoa học xã hội và hành vi | |
732 | Báo chí và thông tin | |
744 | Khoa học tự nhiên | |
746 | Toán và thống kê | |
748 | Máy tính và công nghệ thông tin | |
751 | Công nghệ kỹ thuật | |
752 | Kỹ thuật | |
742 | Khoa học sự sống | |
772 | Sức khỏe | |
785 | Môi trường và bảo vệ môi trường | |
738 | Pháp luật | |
A | 721 | Nghệ thuật |
722 | Nhân văn | |
732 | Báo chí và thông tin | |
758 | Kiến trúc và xây dựng | |
776 | Dịch vụ xã hội | |
S | 714 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
731 | Khoa học xã hội và hành vi | |
732 | Báo chí và thông tin | |
772 | Sức khỏe | |
776 | Dịch vụ xã hội | |
781 | Du lịch khách sạn - thể thao và dịch vụ cá nhân | |
786 | An ninh Quốc phòng | |
E | 734 | Kinh doanh và quản lý |
738 | Pháp luật | |
751 | Công nghệ kỹ thuật | |
758 | Kiến trúc và xây dựng | |
772 | Sức khỏe | |
781 | Du lịch khách sạn - thể thao và dịch vụ cá nhân | |
785 | Môi trường và bảo vệ môi trường | |
C | 714 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
732 | Báo chí và thông tin | |
734 | Kinh doanh và quản lý | |
746 | Toán và thống kê | |
751 | Công nghệ kỹ thuật | |
754 | Sản xuất và chế biến | |
781 | Du lịch khách sạn - thể thao và dịch vụ cá nhân | |
784 | Dịch vụ vận tải | |
786 | An ninh Quốc phòng |