logo
CÔNG CỤ TÌM KIẾM ĐẠI HỌC NÂNG CAO

references Mục lục:

  1. Hướng dẫn khai thác trang web.
  2. Hướng dẫn sử dụng.
  3. Giải thích một số cơ chế của trang web.
  4. Biểu mẫu báo cáo / đóng góp.
Hướng dẫn khai thác trang web

Cổng Đại học là trang web có chức năng HỖ TRỢ, GÓP Ý cho các thí sinh tìm ngành, tìm trường (Đại học, Học viện) dựa trên năng lực và sở thích của mỗi người.

references Chú ý:

  • Trang web này không phải hệ thống chính thức của Nhà nước hoặc các cơ sở đào tạo nên các thông tin được đăng tải trên trang web này không chính thống và chỉ có ý nghĩa tham khảo .
  • Sau khi sử dụng trang web và nhận được một số đề xuất về ngành và trường, các bạn nên tự tra cứu thông tin tại trang web chính thức, trang web tuyển sinh hay fanpage,... chính thức của trường Đại học, fanpage chính thức của Bộ, các văn bản mà Bộ công bố, ... để đảm bảo những thông tin mà bạn nhận được đều là những thông tin chính xác.
  • Trang web không yêu cầu đăng nhập để sử dụng các chức năng của trang web. Trang web sẽ lưu các thông tin cá nhân của bạn (điểm số, thành tích, tính cách) chỉ để phục vụ cho mục đích thống kê và cải thiện chất lượng trang web.
  • Nếu phát hiện có sai phạm / có nhu cầu đóng góp, hãy điền vào Biểu mẫu báo cáo / đóng góp hoặc liên hệ trực tiếp với tác giả qua email / Facebook bên dưới.
Hướng dẫn sử dụng

references Hướng dẫn sử dụng:

  • Tìm ngành, tìm trường:
    1. Vào trang Bộ lọc tìm kiếm và nhập các thông tin điểm số và thành tích cá nhân (có thể bỏ qua).
    2. Vào trang Trắc nghiệm hướng nghiệp và hoàn thành bài kiểm tra tính cách (có thể bỏ qua).
    3. Vào trang Kết quả tìm kiếm để xem danh sách điểm xét tuyển các phương thức, danh sách các ngành và trường dựa trên những gì bạn đã cung cấp cho trang web.
  • So sánh phổ điểm các kỳ thi: So sánh phổ.
  • Quy đổi điểm giữa các kỳ thi: Quy đổi điểm.
  • Thống kê các tổ hợp môn / phương thức được dùng ở các ngành: [Đang cập nhật].
  • Thống kê các ngành dùng tổ hợp nào để xét tuyển: [Đang cập nhật].
  • Thống kê các ngành dùng phương thức nào để xét tuyển: [Đang cập nhật].
  • Xem thông tin tuyển sinh Đại học: Sổ tay tuyển sinh Đại học.
  • Xem thông tin đào tạo Đại học: Sổ tay sinh viên.
  • Báo cáo / Đóng góp.
Giải thích một số cơ chế của trang web

Quy trình tính điểm để tìm ngành

  • Đối với HB, sử dụng điểm Trung bình 3 năm của 3 môn cao nhất đối với từng tổ hợp để xét.
  • Nếu thí sinh không có đầy đủ điểm HB hay TN thì suy luận như sau:
    • Điểm HK1 lớp 10: Dựa vào Bảng quy đổi HB và TN.
    • Điểm của HK1: Quy đổi theo công thức: Điểm của HK $j = 1$ năm học $i$: $$s_{i,j} = a \times s_{i - 1} + b \quad ; \quad s_i = \frac{s_{i,j = 1} + 2 \times s_{i,j = 2}}{3} $$ Với $a$ và $b$ tham khảo Bảng quy đổi HB và TN.
    • Điểm của HK2: Bằng điểm của HK1 cùng năm.
    • Điểm TN: Quy đổi theo công thức: Điểm TN $s_{tn}$: $$s_{tn} = a \times \frac{(s_{i = 10} + s_{i = 11} + s_{i = 12})}{3} + b $$ Với $a$ và $b$ tham khảo Bảng quy đổi HB và TN.
    • Bảng quy đổi HB và TN: Dựa trên công bố của Bộ về tương quan giữa điểm các môn thi TN THPT với điểm trung bình các môn học bậc THPT năm 2025.
    • Môn HK1 lớp 10 HK1 lớp 11
      [a, b]
      HK1 lớp 12
      [a, b]
      TN
      [a, b]
      Toán 6.7 [1.028, -0.99] [1.090, -1.00] [4.20, -24.78]
      Văn 6.93 [1.017, -0.83] [1.018, -0.74] [2.50, -10.50]
      7.05 [1.026, -0.64] [1.106, -0.67] [5.24, -30.87]
      Hóa 7.08 [1.025, -0.56] [1.070, -0.99] [5.48, -27.45]
      Sinh 7.28 [1.064, -0.39] [1.053, -0.37] [4.69, -24.23]
      Sử 7.37 [1.038, -0.41] [1.039, -0.45] [4.41, -26.04]
      Địa 7.12 [1.036, -0.39] [1.050, -0.57] [4.47, -25.96]
      GDKT-PL 7.45 [1.078, -1.29] [1.026, -0.01] [2.97, -15.20]
      Tin 7.62 [1.038, -1.09] [1.063, -0.92] [3.89, -19.66]
      Công nghệ CN 7.8 [1.026, -0.42] [1.045, -1.06] [3.61, -18.58]
      Công nghệ NN 7.74 [1.033, -0.55] [1.026, -0.56] [2.97, -13.17]
      Anh 6.55 [1.058, -1.26] [1.065, -1.23] [3.63, -18.15]

Quy đổi điểm tổng bài thi sang các khối:
  1. Toán-Lý-Hóa.
  2. Lý-Hóa-Sinh.
  3. Văn-Sử-Địa.
  4. Toán-Văn-Anh.
  5. Toán-Lý-Anh.
Quy đổi tự do sang các khối khác 👉 Vào trang Quy đổi điểm.

Quy đổi điểm tổng bài thi sang các khối:
  1. Toán-Lý-Hóa.
Quy đổi tự do sang các khối khác 👉 Vào trang Quy đổi điểm.

Quy đổi điểm từng môn theo phổ điểm từng môn TN tương ứng. Nếu không tìm thấy dữ liệu phổ điểm các môn của V-SAT để quy đổi thì dùng phổ điểm [0, 1, 5, 0] (phạm vi từ 0 đến 150 điểm)

Sử dụng kết hợp điểm TN và điểm ĐGTSĐH CAND:
[Điểm TN 3 môn] x 40% + [Điểm bài thi ĐGTSĐH CAND] x 30% x 60% + [Điểm ưu tiên]

Nguồn: Hướng dẫn tuyển sinh Công an nhân dân năm 2025 - Báo điện tử chính phủ.

0.5 x [Điểm môn thi] + 0.25 x [Điểm HB môn 2] + 0.25 x [Điểm HB môn 3] + [Điểm ưu tiên]

[Tổng điểm 3 môn; trong đó môn Toán, Văn hoặc Anh có thể x2] + [Điểm ưu tiên]

[[Điểm TN Toán] x3 + [Điểm TN Văn] + [Điểm TN Lý/Hóa/Sinh/Tin] x2 quy đổi về A00] + [Điểm ưu tiên]

[Điểm NL] x 70% + [Tổng điểm 3 môn TN THPT / 3 x 10] x 20% + [Trung bình điểm TB 3 môn trong 3 năm x10] x 10% + [Điểm khuyến khích] + [Điểm ưu tiên]
  • Hướng dẫn tính [Điểm NL]:
    • Đối với thí sinh có thi V-ACT:
    • [Điểm NL] = [Điểm thi V-ACT có môn Toán x2] / 15
    • Đối với thí sinh không thi V-ACT:
    • [Điểm NL] = [Tổng điểm 3 môn TN THPT / 3 x 10 x 0.75]
    • Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế:
    • [Điểm NL] = [Điểm chứng chỉ quy về thang 100]
  • Hướng dẫn tính [Điểm khuyến khích]: Sau đây gọi phần điểm trước khi cộng [Điểm khuyến khích] và [Điểm ưu tiên] là [Điểm học lực]:
  • [Điểm cộng thành tích] được xét từ các thành tích khác, văn-thể-mỹ, hoạt động xã hội: tối đa 10 điểm, thang 100 (do Hội đồng tuyển sinh quyết định tùy theo lượng hồ sơ xét tuyển và thành tích của thí sinh).
    • Đối với thí sinh có [Điểm học lực] + [Điểm cộng thành tích] < 100 điểm:
    • [Điểm khuyến khích] = [Điểm cộng thành tích]
    • Đối với thí sinh có [Điểm học lực] + [Điểm cộng thành tích] ≥ 100 điểm:
    [Điểm khuyến khích] = 100 - [Điểm học lực]
  • Hướng dẫn tính [Điểm ưu tiên]
  • Điểm ưu tiên quy đổi: tối đa 9.17 điểm / thang 100 (quy đổi từ mức tối đa 2.75 điểm/thang điểm 30 theo quy chế của Bộ GD&ĐT), được làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân.
    • Đối với thí sinh có [Điểm học lực] + [Điểm cộng] < 75 điểm:
    • [Điểm ưu tiên] = [Điểm ưu tiên quy đổi]
    • Đối với thí sinh có [Điểm học lực] + [Điểm cộng] ≥ 75 điểm:
    • [Điểm ưu tiên] = (100 - [Điểm học lực] - [Điểm cộng]) / 25 x [Điểm ưu tiên quy đổi]
  • Đối với điểm HB và TN, sử dụng tổ hợp có điểm TN cao nhất trong số các tổ hợp A00, A01, U30, U31, D07, U32, U33, D08 (Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Tin, CN) (Các tổ hợp có tiền tố U là tên gọi riêng của trang web. Tra cứu tại mục Kết quả tìm kiếm để biết các tổ hợp đó là gì.).

Nguồn: Xét tuyển Tổng hợp - ĐHBK HCM.

  • Cách quy đổi điểm IELTS thành điểm thi TN THPT / học bạ tiếng Anh:
  • Nếu điểm thi TN / học bạ của thí sinh cao hơn điểm quy đổi nêu trên thì giữ nguyên điểm cũ, không quy đổi.
  • Bảng điểm cộng khuyến khích cho mỗi thành tích:
  • Giải Tư / KK Giải Ba Giải Nhì Giải Nhất
    Cấp Tỉnh 0.03 0.24 0.3 0.9
    Cấp Quốc gia 1.53 Tuyển thẳng
    Cấp Quốc tế / khu vực Tuyển thẳng
  • Đối với điểm cộng khuyến khích cho mỗi chứng chỉ tuyển sinh, thực hiện quy đổi tuyến tính về thang 3 điểm / chứng chỉ.
  • Chú ý:
    • Tổng điểm khuyến khích đã nói trên và điểm ưu tiên phải ≤ 3.
    • Trang web không kiểm tra thời hạn sử dụng chứng chỉ hoặc thời hạn công nhận thành tích.

  1. Làm tròn lần 1: Làm tròn 2 chữ số điểm các môn theo học kỳ / theo bài thi.
  2. Làm tròn lần 2: Làm tròn 2 chữ số sau khi cộng điểm 3 môn lại (nếu có) và cộng điểm ưu tiên.
Chú ý:
  • Không làm tròn điểm cộng. Khi hiển thị thì làm tròn 4 chữ số.
  • Đối với HCMUT, làm tròn 2 chữ số điểm ưu tiên.

Quy trình tính điểm tính cách và gợi ý ngành

    Mỗi câu trả lời sẽ ứng với một mốc điểm như sau:
    1. Ghét / Không bao giờ làm : -3 điểm.
    2. Bình thường / Thi thoảng / Chưa từng làm : 0 điểm.
    3. Thích / Muốn làm : 1 điểm.
    4. Yêu thích / Thường xuyên làm : 3 điểm.
  • Đối với mỗi câu hỏi sẽ cộng điểm cho các nhóm tính cách sau:
    1. Các câu 1, 3, 5, 7, 9, 11, 13: R.
    2. Các câu 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14: I.
    3. Các câu 15, 17, 19, 21, 23, 25, 27: A.
    4. Các câu 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28: S.
    5. Các câu 29, 31, 33, 35, 37, 39, 41: E.
    6. Các câu 30, 32, 34, 36, 38, 40, 42: C.

Mỗi câu trả lời sẽ ứng với một mốc điểm như sau:
  1. Hoàn toàn sai : -3 điểm.
  2. Sai nhiều hơn đúng : -1 điểm.
  3. Chưa rõ đúng sai, chưa hiểu : 0 điểm.
  4. Đúng nhiều hơn sai : 1 điểm.
  5. Hoàn toàn đúng : 3 điểm.
  • Đối với mỗi nhận định của mỗi câu hỏi sẽ cộng điểm cho các nhóm tính cách sau:
    1. Nhận định 1 : R.
    2. Nhận định 2 : I.
    3. Nhận định 3 : A.
    4. Nhận định 4 : S.
    5. Nhận định 5 : E.
    6. Nhận định 6 : C.

    Dựa vào (các) nhóm tính cách có điểm cao nhất và (các) nhóm tính cách thấp hơn nhóm tính cách có điểm cao nhất ít nhất 3 điểm để chọn ra những nhóm ngành phù hợp theo bảng sau:
    Mã tính cách Mã nhóm ngành (cấp 1) Tên nhóm ngành (cấp 1)
    R 748 Máy tính và công nghệ thông tin
    751 Công nghệ kỹ thuật
    752 Kỹ thuật
    754 Sản xuất và chế biến
    758 Kiến trúc và xây dựng
    762 Nông lâm nghiệp và thủy sản
    764 Thú y
    772 Sức khỏe
    784 Dịch vụ vận tải
    785 Môi trường và bảo vệ môi trường
    786 An ninh Quốc phòng
    I 714 Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
    731 Khoa học xã hội và hành vi
    732 Báo chí và thông tin
    744 Khoa học tự nhiên
    746 Toán và thống kê
    748 Máy tính và công nghệ thông tin
    751 Công nghệ kỹ thuật
    752 Kỹ thuật
    742 Khoa học sự sống
    772 Sức khỏe
    785 Môi trường và bảo vệ môi trường
    738 Pháp luật
    A 721 Nghệ thuật
    722 Nhân văn
    732 Báo chí và thông tin
    758 Kiến trúc và xây dựng
    776 Dịch vụ xã hội
    S 714 Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
    731 Khoa học xã hội và hành vi
    732 Báo chí và thông tin
    772 Sức khỏe
    776 Dịch vụ xã hội
    781 Du lịch khách sạn - thể thao và dịch vụ cá nhân
    786 An ninh Quốc phòng
    E 734 Kinh doanh và quản lý
    738 Pháp luật
    751 Công nghệ kỹ thuật
    758 Kiến trúc và xây dựng
    772 Sức khỏe
    781 Du lịch khách sạn - thể thao và dịch vụ cá nhân
    785 Môi trường và bảo vệ môi trường
    C 714 Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
    732 Báo chí và thông tin
    734 Kinh doanh và quản lý
    746 Toán và thống kê
    751 Công nghệ kỹ thuật
    754 Sản xuất và chế biến
    781 Du lịch khách sạn - thể thao và dịch vụ cá nhân
    784 Dịch vụ vận tải
    786 An ninh Quốc phòng
    Biểu mẫu đóng góp / báo cáo